Sản phẩm | Giới thiệu - Mô tả | |
---|---|---|
EMULTEX FR 728 |
Modified Vinyl Veova10 |
Nhũ tương Vinyl VeoVa cho sơn chống cháy Emultex FR 728 là Nhũ tương Vinyl VeoVa 10 cho sản xuất sơn chống cháy hệ nước trên kết cấu thép, tốc độ phát triển bọt chậm, màng sơn chống cháy dày với khả năng bảo vệ kết cấu trong 60 phút |
EMULTEX FR 797 |
Modified Vinyl Veova10 Acrylate |
Nhũ tương Vinyl VeoVa cho sơn chống cháy Emultex FR 797 là Nhũ tương Vinyl acetate / VeoVa 10 / Acrylate cho sản xuất sơn chống cháy hệ nước trên kết cấu thép, tốc độ phát triển bọt chậm, màng sơn chống cháy dày với khả năng bảo vệ kết cấu trong 120 phút |
TEKACRYL HP 1062 |
Modified Acrylic |
TEKACRYL HP 1062 Nhu tuong phân tán Acrylate VeoVa10 được cải tiến cho lớp phủ chống cháy |
TEKAPAS DA 320P |
Modified Vinyl Acetate Ethylene |
Nhũ tương VAE cho sơn chống cháy Tekapas DA 320 là Nhũ tương Vinyl Acetate Ethylene - Vinyl Ester cho sản xuất sơn chống cháy hệ nước trên kết cấu thép. Tekapas DA 320 có tính chống nước rất cao, nó cung cấp độ bền tốt cho chất nền không phân cực và độ bền ướt cao để chống lại lực xé tạo lớp xốp cứng chắc sau khi than hóa cho khả năng bảo vệ kết cấu trong 120 phút |
HYDRO PLIOLITE 211 |
Modified Styrene Acrylic |
Nhũ tương Styrene Acrylic cho sơn chống cháy Hydro Pliolite 211 là Nhũ tương Styrene Acrylic Modified cho sản xuất sơn chống cháy hệ nước trên kết cấu thép. Hydro Pliolite 211 có tính chống nước cao, độ bền, đặc tính tan chảy tốt và tạo lớp xốp cứng chắc sau khi than hóa cho khả năng bảo vệ kết cấu trong 120 phút |
TEKANOL AP 322 |
Ammonium Polyphosphate |
Hợp chất APP cao phân tử cho sản xuất sơn chống cháy Tekanol AP 322 là Ammonium Polyphosphate dạng hạt mịn được sản xuất theo phương pháp đặc biệt sử dụng cho sản xuất sơn chống cháy hệ nước trên kết cấu thép.. Tekanol AP 322 không tan trong nước và hoàn toàn không tan trong dung môi hữu cơ. Nó là dạng tinh thể không hút ẩm và không cháy. Trong công thức sơn chống cháy, AP 322 đóng vai trò hình thành lớp than xốp cách nhiệt bảo vệ kết cấu thép. |
TEKANOL PE 952 |
Pentaerythritol |
Hợp chất Pentaerythritol cho sản xuất sơn chống cháy Tekanol PE 952 là một dẫn xuất Pentaerythritol được micro hóa. Tekanol PE 952 là một thành phần quan trọng trong việc hình thành một lớp xốp chống cháy dày khi các lớp sơn phủ bên ngoài tiếp xúc với nhiệt độ cao. Trong lớp sơn chống cháy, Tekanol PE 952 được sử dụng là nguồn cacbon cho việc hình thành lớp xốp khi bắt đầu than hóa với khả năng thoát khói tốt hơn và khói sinh ra không độc hại. |
TEKANOL MR 995 |
Melamine |
Hợp chất Melamine cho sản xuất sơn chống cháy Tekanol MR 995 là một dẫn xuất Melamine được micro hóa. Tekanol MR 995 đóng vai trò là tác nhân tạo khí để hình thành một lớp xốp chống cháy dày khi các lớp sơn phủ bên ngoài tiếp xúc với nhiệt độ cao. Dưới tác động của nhiệt độ Tekanol MR 995 sẽ phân hủy và tạo ra khí cho phép nhựa nóng chảy và este tạo ra bọt hình thành một hàng rào dạng xốp cách nhiệt dính chặt với thép. |
PLIOLITE AC4 |
Styrene Acrylate |
|
PLIOLITE AC80 |
Styrene Acrylate |
Pliolite AC80 Sơn chống cháy kim lọai |
PLIOLITE AC5G |
Styrene Acrylate |
|
PLIOLITE S5E |
Styrene Butadiene |
|