Sản phẩm | Giới thiệu - Mô tả | |
---|---|---|
PIGMENT YELLOW 12 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Yellow 12 là nhóm bột màu Benzidine Diarylide Yellow có màu vàng ánh xanh lá. Pigment Yellow 12 có cường độ màu cao, độ bền màu tuyệt vời, độ bóng cao, các đặc tính lưu biến vượt trội trong nghiền. Pigment Yellow 12 thích hợp cho sản xuất nhựa và các loại mực in. |
PIGMENT YELLOW 13 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Yellow 13 là nhóm bột màu Benzidine Diarylide Yellow có màu vàng ánh xanh lá hơi đỏ. Pigment Yellow 13 có độ bền màu tốt, độ phủ cao, các đặc tính lưu biến rất tốt. Pigment Yellow 13 thích hợp cho sản xuất mực in offset, các loại mực in hệ nước, hệ dung môi (Gravure, Flexo), cũng có thể sử dụng cho nhựa PVC. |
PIGMENT YELLOW 14 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow 14 cho Nhựa, Mực in Pigment Yellow 14 là nhóm bột màu vàng có ánh xanh lá hoặc ánh đỏ, có độ bền màu tốt, ánh màu tươi sáng. Yellow 14 thích hợp cho sản xuất nhựa cũng như các loại mực in hệ nước, hệ dung môi (Gravure, Offset, Flexo). |
PIGMENT YELLOW 17 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ trong suốt cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT YELLOW 55 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Cao su, Mực in |
PIGMENT YELLOW 62 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn |
PIGMENT YELLOW 74 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Sơn, Mực in |
PIGMENT YELLOW 81 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Mực in. |
PIGMENT YELLOW 83 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT YELLOW 150 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Cao su, Sơn và Mực in hệ nước |
PIGMENT YELLOW 174 |
Permanent Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Mực in Offset |
PIGMENT YELLOW 180 |
Benzimidazolone Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Sơn, Mực in |
PIGMENT YELLOW 191 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow ánh xanh cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT ORANGE 13 |
Benzidine Orange |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Mực in Pigment Orange 13 là nhóm bột màu Disazopyrazolone Orange có màu cam ánh hơi vàng. Pigment Orange 13 có độ bền màu cao, độ bóng cao và đặc tính in tốt trong các ứng dụng mực in. Pigment Orange 13 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa, màu paste hệ nước và mực in hệ nước, hệ dung môi (mực in Gravure, Flexo..) |
PIGMENT ORANGE 16 |
Benzidine Orange |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Mực in Pigment Orange 16 là nhóm bột màu Benzidine Orange có màu cam vàng tươi, ánh màu hơi đỏ. Pigment Orange 16 có độ bền màu cao, độ bóng cao và đặc tính in tốt trong các ứng dụng mực in. Pigment Orange 16 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa, màu paste hệ nước và mực in hệ nước, hệ dung môi (mực in Gravure, Flexo..) |
PIGMENT ORANGE 34 |
Diarylide Pyrazolone Orange |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Orange 34 là nhóm bột màu Diarylide Pyrazolone Orange có màu cam ánh đỏ. Pigment Orange 34 có cường độ màu cao, độ bền màu cao, độ bóng cao, độ phủ cao, khả năng phân tán và tính chảy tốt. Pigment Orange 34 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa, mực in hệ nước, hệ dung môi (mực in Gravure, Flexo..) |
PIGMENT RED 48:1 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 48:1 là nhóm bột màu Barium Laked Watchung Red mang ánh màu đỏ sậm. Pigment Red 48:1 có các đặc tính về độ bền toàn diện rất tốt. Nhóm màu này có tính chịu dung môi tốt, tính chống dịch chuyển tốt nên được khuyến nghị dùng cho nhựa PVC và mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 48:2 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 48:2 là nhóm bột màu Calcium Laked Watchung Red màu đỏ sậm ánh xanh, màu trong. Pigment Red 48:2 có tính chịu ánh sáng tốt; tính chịu nhiệt tốt, khả năng phân tán và tính chống dịch chuyển tốt. Nhóm màu này được khuyến nghị dùng cho các loại nhựa, sơn và mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 48:3 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 48:3 là nhóm bột màu Strontium Laked Watchung Red màu đỏ sậm ánh xanh, ánh màu trung gian giữa Red 48:1 và Red 48:2. Pigment Red 48:3 có cường độ màu cao, độ bền ánh sáng tốt nhất trong các nhóm màu Watchung Red; tính chịu nhiệt tốt, khả năng phân tán và tính chống dịch chuyển tốt. Nhóm màu này được khuyến nghị dùng cho các loại nhựa, sơn và mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 48:4 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 48:4 là nhóm bột màu Manganese Laked Monoazo Red màu đỏ sậm ánh hơi vàng, ánh màu trung gian giữa Red 48:2 và Red 48:3. Pigment Red 48:4 có độ bền ánh sáng và độ bền dung môi đặc biệt tốt. Nhóm màu này đặc biệt phù hợp cho sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện và các loại sơn, mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 49:1 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Mực in Pigment Red 49:1 là nhóm bột màu Barium Laked Monoazo Red màu đỏ sậm ánh hơi xanh vàng. Pigment Red 49:1 có cường độ màu cao. độ bền nhiệt trung bình, độ bền ánh sáng tốt. Nhóm màu này đặc biệt phù hợp cho mực in offset và mực in hệ nước. |
PIGMENT RED 53:1 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Mực in Pigment Red 53:1 là nhóm bột màu Barium Laked Beta-Naphtol Red màu đỏ tươi ánh hơi xanh. Pigment Red 53:1 có cường độ màu cao, màu sắc tươi sáng, có độ bền ánh sáng, độ bền dung môi ở mức trung bình. Pigment Red 53:1 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa, mực in hệ nước cũng như mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 57:1 |
Monoazo Lake Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Mực in Pigment Red 57:1 là nhóm bột màu Calcium Laked Carmine Red có màu đỏ ánh xanh lam. Pigment Red 57:1 có cường độ màu cao, khả năng hiện màu tốt, khả năng phân tán tốt với độ nhớt thấp ở nồng độ màu cao, có độ bền ánh sáng, độ bền dung môi ở mức trung bình. Pigment Red 57:1 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhựa, mực in hệ nước cũng như mực in hệ dung môi. |
PIGMENT RED 166 |
Diazo Scarlet Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 166 là nhóm bột màu Diazo Scarlet Red có màu đỏ ánh hơi vàng. Pigment Red 166 có cường độ màu cao, có độ bền tốt với đặc tính ổn định nhiệt và độ bền ánh sáng tuyệt vời. Pigment Red 166 được khuyến nghị chủ yếu cho cao su, EVA và nhựa màu (PE, PP, PVC, PS, ABS, POM, EVA, PMMA..). Nó cũng được sử dụng trong mực in hệ nước, hệ dung môi và đa dạng các loại sơn (sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện, sơn nước..) |
PIGMENT RED 170 |
Monoazo Naphthol Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 170 là nhóm bột màu Naphthol Red có màu đỏ ánh hơi xanh. Pigment Red 170 có cường độ màu rất mạnh, ánh màu tươi sáng, có độ bền nhiệt, độ bền ánh sáng và độ bền thời tiết tốt. Pigment Red 170 được khuyến nghị chủ yếu cho mực in hệ nước, hệ dung môi và đa dạng các loại sơn (sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện, sơn nước..) |
PIGMENT RED 254 |
Diketopyrrolo-Pyrrole Red |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn Pigment Red 254 là nhóm bột màu Diketopyrrolo-Pyrrole Red có màu đỏ đậm ánh trung. Pigment Red 254 có cường độ màu cao, có độ bền nhiệt, độ bền ánh sáng, độ bền thời tiết tốt, khả năng chống dịch chuyển tốt. Pigment Red 254 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa (PVC, LDPE, HDPE, PP, PS, ABS, Rubber..) và các loại sơn (sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện, sơn nước..) |
PIGMENT VIOLET 3 |
Triphenylmethane Lake Violet |
Bột màu Hữu cơ Violet dùng cho mực in |
PIGMENT VIOLET 23 |
Dioxazine Violet |
Bột màu Hữu cơ Violet dùng cho Nhựa, Sơn |
PIGMENT BLUE 15:0 |
Phthalocyanine Alpha Blue |
Bột màu Hữu cơ Blue dùng cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT BLUE 15:1 |
Phthalocyanine Alpha Blue |
Bột màu Hữu cơ Blue dùng cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT BLUE 15:3 |
Phthalocyanine Alpha Blue |
Bột màu Hữu cơ Blue dùng cho Nhựa, Mực in
|
PIGMENT GREEN 7 |
Phthalocyanine Green |
Bột màu Hữu cơ Green dùng cho Nhựa, Mực in |